Hôm nay, tụi mình tiếp tục lên bài Core I5-9400F và Ryzen 5 3500 theo yêu cầu của các bạn, đây cũng là 2 CPU tầm trung được nhiều anh em quan tâm khi build PC trong thời gian gần đây, cũng như bài trước, bài này tụi mình cũng đi thẳng vào biểu đồ so sánh với các con số cụ thể thông qua biểu đồ luôn, giúp cho các bạn có thể xem nhanh, có kết luận nhanh và chốt đơn hàng nhanh luôn 🙂
Cấu hình trong bài so sánh:
Intel | AMD | |
CPU | Core I5-9400F 6C/6T 2.9Ghz up to 4.1Ghz | Ryzen 5 3500 6C/6T 3.6Ghz up to 4.1Ghz |
MAINBOARD | Giabyte B365M Aorus Elite | Asrock B450M Steel Legend |
RAM | 16GB (8GBx2) G.Skill Ripjaws V DDR4 2800 | 16GB (8GBx2) G.Skill Ripjaws V DDR4 2800 |
SSD | Gigabyte NVMe SSD 256GB | Gigabyte NVMe SSD 256GB |
NGUỒN | Infinity Rampage RGB 750W | Infinity Rampage RGB 750W |
VGA | Gigabyte GTX 1660 Super OC 6GB | Gigabyte GTX 1660 Super OC 6GB |
TẢN NHIỆT | Infinity Dark Wizard RGB 240mm Liquid CPU Cooler | Infinity Dark Wizard RGB 240mm Liquid CPU Cooler |
MONITOR | Infinity Yuly – 32” Curved FHD@144Hz | Infinity Yuly – 32” Curved FHD@144Hz |
-
Nhiệt độ khi stress test bằng prime95 tầm 15 phút lần lượt là:
-
- Core I5-9400F 6C/6T 2.9Ghz up to 4.1Ghz: 68 độ
- Ryzen 5 3500 6C/6T 3.6Ghz up to 4.1Ghz: 72 độ
2. Premiere 2019
Thời gian render thực tế 1 video Full HD dài khoảng 2 phút bằng phần mềm Premiere lần lượt là:
-
- Core I5-9400F 6C/6T 2.9Ghz up to 4.1Ghz: 1 phút 14 giây
- Ryzen 5 3500 6C/6T 3.6Ghz up to 4.1Ghz: 1 phút 18 giây.
3. 3Dmark TimeSpy và FireStrike
Benchmark bằng phần mềm 3Dmark TimeSpy và FireStrike cho kết quả:
- TimeSpy
- Core I5-9400F 6C/6T 2.9Ghz up to 4.1Ghz: 5366
- Ryzen 5 3500 6C/6T 3.6Ghz up to 4.1Ghz: 4695
- FireStrike
- Core I5-9400F 6C/6T 2.9Ghz up to 4.1Ghz: 12296
- Ryzen 5 3500 6C/6T 3.6Ghz up to 4.1Ghz: 12310
4. Vray BenchMark cho kết quả lần lượt:
- Core I5-9400F 6C/6T 2.9Ghz up to 4.1Ghz: 6496
- Ryzen 5 3500 6C/6T 3.6Ghz up to 4.1Ghz: 6221
5. Cinebench R20 cho kết quả:
- Core I5-9400F 6C/6T 2.9Ghz up to 4.1Ghz: 2314
- Ryzen 5 3500 6C/6T 3.6Ghz up to 4.1Ghz: 2447
6. FPS khi benchmark các game:
Game |
Intel Core I5-9400F 6C/6T 2.9Ghz up to 4.1Ghz |
AMD Ryzen 5 3500 6C/6T 3.6Ghz up to 4.1Ghz |
PUBG-High Setting | 90~120 FPS | 80~110 FPS |
CS:GO | 185~225 FPS | 170~215 FPS |
COD:WarZone | 120~140 FPS | 120~135 FPS |
Một số hình khi benchmark game:
• PUBG
• CS:GO
• COD: WarZone
Tới đây chắc bạn đã tự có kết luận riêng của mình thông qua các biểu đồ so sánh ở các hạng mục rồi ha, giờ hẳn là bạn đã có lựa cho cho riêng mình về CPU, ngoài ra ở đầu bài mình cũng có sẵn danh sách linh kiện tham khảo trong bộ PC sắp tới của bạn, hãy cân nhắc tối ưu trong khả năng ngân sách và nhu cầu của mình, để có một bộ PC ưng ý.
Hoặc nhu cầu và ngân sách của bạn cao hơn cấu hình trên, hãy thử ngó qua một số cấu hình được tối ưu sẵn, cũng như có thể đáp ứng được các yêu cầu công việc hoặc chơi game phong phú hơn, bạn có thể tham khảo các cấu hình do Tân Doanh đề nghị tại đây
Ngoài ra, ở bài trước, đội ngũ kỹ thuật của Tân Doanh đã so sánh nhanh Intel Core I3 9100F và AMD Ryzen 3 3200G, nếu bạn quan tâm có thể xem tại đây.