So sánh hiệu năng Core I5-9400F, Core I7-9700F, Core I5-10400
Intel Core I5-10400 có phải là một CPU được nhiều người mong chờ nhất?
Một trong những CPU đáng được mong đợi nhất?
Một trong những CPU gây đột phá của Intel trong năm nay nhất?
Chúng ta hãy xem phần so sánh nhanh hiệu năng của CPU này để quyết định có nên mua không nhé?
Điểm qua thông số kỹ thuật căn bản 3 loại CPU trong bài so sánh:
Intel Core I5-9400F | Intel Core I7-9700F | Intel Core I5-10400 | |
Nhân | 6 | 8 | 6 |
Luồng | 6 | 8 | 12 |
Base Clock | 2.9Ghz | 3.0Ghz | 2.9Ghz |
Boost Clock | 4.1Ghz | 4.7Ghz | 4.3Ghz |
Tiến trình | 14nm | 14nm | 14nm |
Cache | 9MB | 12MB | 12MB |
TDP | 65W | 65W | 65W |
PCIe Lane | 16 PCIe 3.0 | 16 PCIe 3.0 | 16 PCIe 3.0 |
Max RAM | 128GB | 128GB | 128GB |
Giá bán lẻ | 3.690.000 | 7.650.000 | 4.950.000 |
Khi stress test cả 3 CPU ở setting mặc định tầm 15 phút với nhiệt độ phòng tầm 28 độ thì nhiệt độ lần lượt của 9400F, 9700F, 10400 là: 65, 67, 66.
Với phần mềm Premiere, thời gian render thực tế 1 video FHD – 60FPS có độ dài tầm 5 phút lần lượt là: 04 phút 39 giây (279 giây), 03 phút 51 giây (231 giây) và 04 phút 07 giây (247 giây).
Về các phần mềm benchmark, khi sử dụng 3Dmark TimeSpy và FireStrike cho kết quả theo biểu đồ bên dưới:
Với Vray BenchMark cho kết quả lần lượt là: 6730, 9201 và 9283.
Cinebench R20 cho kết quả bên dưới:
Về phần benchmark game, sẽ sử dụng 2 tựa game được chơi khá nhiều hiện nay là: PUBG, COD:Modern Warfare, FPS dao động trong tầm khoảng:
- PUBG: 127~135(I5-9400F), 132~142(I5-9700F), 135~143(I5-10400).
- COD: Modern Warfare: 108~117(I5-9400F), 114~132(I7-9700F), 113~130(I5-10400).Kết quả theo biểu đồ bên dưới:
Với hiệu năng cao hơn I5-9400F và tương đồng với I7-9700F nhưng mức giá mềm hơn thì chúng ta đã biết nên lựa chọn CPU nào cho bộ máy của mình rồi. Đó là ý kiến của mình, còn ý kiến các bạn thì sao? Chia sẻ ngay với mình nhé.
Xem thêm hình ảnh BenchMark tại đây